Từ điển thuật ngữ Forex
Dưới đây là 90 thuật ngữ forex thông dụng
STT | Thuật ngữ | Nghĩa |
1 | AUD | Đô la Úc |
CAD | Đô la Canada | |
EUR | Euro | |
JPY | Yên Nhật | |
GBP | Bảng Anh | |
CHF | Franc Thụy Sĩ | |
2 | Arbitrage | Nghiệp vụ kinh doanh tiền tệ dựa vào sự biến động tỉ giá giữa 1 cặp tiền tệ |
3 | At risk | Đang có rủi ro và cho thấy nguy cơ thua lỗ |
4 | Average | Chỉ số trung bình |
5 | Bear | Người kỳ vọng thị trường xuống |
Bear Market | Thị trường xuống | |
6 | Bull | Người kỳ vọng thị trường lên |
Bull Market | Thị trường lên | |
7 | Bid / Ask | Giá mua / Giá bán |
8 | Black Friday | Ngày thứ sáu đen tối -> thị trường tài chính rớt giá thảm hại ( những đợt khủng hoảng tiền tệ) |
9 | Bretton Woods Accord of 1944 | Thỏa ước về sự trao đổi tiền tệ năm 1944 |
10 | Broker | Người môi giới |
11 | Bulge | Giá tăng nhanh nhưng chỉ nhất thời |
12 | Bundesbank | Ngân hàng trung ương Đức |
13 | Cable | Cặp GBP/USD |
14 | Call Rate | Tỉ giá lãi xuất qua đêm |
15 | Candlestick Chart | Biểu đồ thể hiện tỉ giá trong ngày |
16 | Cash Market | Thị trường tiền mặt |
17 | Cash Reserve | Dự trữ tiền mặt |
18 | Commission | Khoản phí trả cho môi giới sau mỗi giao dịch |
19 | Commodity Price Index (CPI) | Chỉ số giá hàng hóa |
20 | Convertible Currency | Hoán đổi ngoại tệ |
21 | Cross Rate | Tỉ giá chéo |
22 | Currency Pair | 1 cặp tiền tệ tạo nên tỉ lệ hoán đổi ngoại tệ. VD : EUR/USD |
23 | Base Currency | Loại tiền đứng đầu trong cặp tiền tệ. VD: EUR trong cặp EUR/USD |
24 | Counter Currency | Loại tiền đứng sau trong cặp tiền tệ. VD: USD trong cặp EUR/USD |
25 | Cross Currency Pairs | Cặp tiền tệ không bao gồm đồng USD. Vd: GDB/CHF |
26 | Currency Risk | Rủi ro |
27 | Currency Option | Hợp đồng với tỉ giá cụ thể |
28 | Currency Swaption | Sự lựa chọn tham gia TT ngoại tệ |
29 | Currency Warrant | Giao dịch Long time trên 1 năm |
30 | Deficit | Thâm hụt |
31 | DEF Day Trading | Giao dịch trong ngày |
32 | Dollar Rate | Tỉ giá đồng USD |
33 | Earning The Points | Điểm thu được lợi nhuận |
34 | Economic Indicator | Những chỉ số kinh tế tác động đến tỉ giá hối đoái : tỉ lệ thất nghiệp, GDP, lạm phát… |
35 | EMS | Hệ thống tiền tệ Châu Âu |
36 | End Of Day Order – EOD | Lênh đặt mua / bán với giá cố định có hiệu lực cho đến cuối ngày ( 5pm ET ) |
37 | European Central Bank (ECB) | Ngân hàng dự trữ Châu Âu |
38 | European Monetary Unit | Đồng Euro |
39 | Exchange Rate Risk | Nguy cơ thua lỗ |
40 | Federal Reserve (Fed) | Cục dự trữ liên bang Mỹ |
41 | Fed Fund Rate | Lãi suất của ngân hàng dự trữ liên bang Mỹ |
42 | Fixed Exchange Rate | Tỉ giá cố định ( thiết lập năm 1944 và tồn tại đến 1970 khi tỉ giá thả nổi được chấp nhận |
43 | Flat / Square | Không giao dịch |
44 | Floating Rate Interest | Lãi suất thả nổi |
45 | Foreign Exchange (or Forex or FX) | Thị trường hoán đổi ngoại tệ ( Thị trường ngoại hối ) |
46 | Forward | Giao dịch trong tương lai |
47 | Fundamental Analysis | Phân tích biến động thị trường theo kinh tế và theo tin |
48 | Futures Market | Thị trường hợp đồng futures |
49 | Technical Analysis | Phân tích biến động thị trường theo kỹ thuật |
50 | G7 | 7 nước công nghiệp dẫn đầu thế giới ( Theo thứ tự) : Mỹ, Đức, Nhật, Pháp, Anh, Canada, Ý |
51 | Gross Domestic Product (GDP) | Tổng sản phẩm nội địa |
52 | Gross National Product (GNP) | Tổng sản phẩm quốc gia |
53 | Hedging | Lệnh bảo toàn rủi ro – chiến lược bù đắp rủi ro đầu tư |
54 | High/Low | Giá cao nhất và thấp nhất trong ngày ( tính đến thời điểm hiện tại ) |
55 | Holding the market | Duy trì thị trường ( nghiệp vụ của các ngân hàng) |
56 | House Call | Lệnh gọi vốn của công ty môi giới |
57 | International Monetary Fund (IMF) | Quĩ tiền tệ quốc tế ( ra đời năm 1946) |
58 | Inflation | Lạm phát – Khi giá cả tăng vọt |
59 | Initial Margin | Số tiền ký quỹ ban đầu cần phải có trong tài khoản |
60 | Interbank Rates | Lãi suất của ngân hàng Trung ương thế giới |
61 | Limit Order | Lệnh giới hạn |
62 | Long Position = Buy | Vị trí mua |
63 | Short Position = Sell | Vị trí bán |
64 | Lot | Giá trị 1 hợp đồng giao dịch. |
65 | Margin | Tiền ký quĩ |
66 | Margin Call | Cảnh báo nguy cơ giảm tiền ký quỹ |
67 | Maturity | Ngày thanh khoản |
68 | Overnight Trading | Giao dịch qua đêm |
69 | Pip (or Points) | Điểm – mức nhỏ nhất của 1 đơn vị tiền tệ |
70 | Political Risk | Sự can thiệp của chính quyền khi có sự gian dối |
71 | Profit /Loss or “P/L” or Gain/Loss | Khoản lời / lỗ sau khi kết thúc giao dịch |
72 | Rally | Giá tăng trở lại sau 1 thời gian giảm |
73 | Resistance | Mức giá trần mong đợi |
74 | Risk Capital | Mức vốn chịu đựng thua lỗ |
75 | Rollover | Hoán đổi 2 loại đồng tiền bằng tỷ giá. |
76 | Secondary Exchange Market (SEM) | Thị trường hối đoái thứ cấp ( có hệ thống tỉ giá hối đoái kép) |
77 | Settlement | Hoán đổi thực của 2 đồng tiền |
78 | Spot | Thị trường trao ngay |
79 | Spread | Sự khác nhau giữa giá bán và giá mua |
80 | Stop Loss Order | Lệnh giảm lỗ |
81 | Support Levels | Mức giá sàn mong đợi |
82 | Technical Trader ( Chartist) | Người sử dụng biểu đồ, số liệu thị trường biến động trong quá khứ để dự đoán tương lai |
83 | Trader = Dealer = Merchant | Cá nhân mua bán các loại chứng khoán– tiền tệ |
84 | TUV Technical Analysis | Phân tích kỹ thuật dựa vào thị trường |
85 | Treasury General Account (TGA) | Tổng tài khoản ngân khố của ngân hàng trung ương Quốc giá |
86 | Two-Way Price | Giá 2 chiều |
87 | US Prime Rate | Giá thông báo của ngân hàng Mỹ |
88 | Value Date | Ngày thanh toán |
89 | Variation Margin | Số tiền cần thiết nạp vào tài khoản cho đủ Margin |
90 | Volatility (Vol) | Mức biến động giá |
comments
1. CHỌN TUỔI XÔNG ĐẤT THEO ĐỊA CHI Tuổi Thìn sẽ phù hợp với các…
Nghiệm lý lá số làm vợ lẽ và người 2 đời vợ Bài viết này…
Phương pháp tính tháng xuất giá hay tháng cô dâu về nhà chồng được áp…
Khóa Học Tử vi cấp tốc dành cho người trên 22 tuổi! Đi sâu vào…
Tại sao tôi lại chọn tuổi này, bởi sang năm Thìn chính là tuổi bị…
Sau 12h đêm ngày 14/7 thì tất cả ma quỷ âm vong đều quay lại…