1. Tử Vi

  • Tính lý: Chủ đế vị, ngôi vua của thiên đình.
  • Tượng hình: Tầm thước, mặt đỏ tía, đôn hậu.
  • Điều kiện phát: Gặp Tả Hữu, Khôi Việt, Hồng Đào, Lộc Tồn.
  • Hung họa: Gặp Không Vong thì như vua gặp giặc, nên xuất gia tu hành. Hãm địa thì hay đau bụng, âm hư, đàm trệ​.

2. Thiên Phủ

  • Tính lý: Tài tinh, chủ tài khố trời.
  • Tượng hình: Trang nhã, đoan chính, gương mặt hiền hậu.
  • Điều kiện phát: Miếu địa ở Tuất, hội Tả Phụ, Lộc Tồn, Khôi Việt.
  • Hung họa: Nếu gặp sát tinh thì bề ngoài hào nhoáng mà bên trong trống rỗng​.

3. Thiên Cơ

  • Tính lý: Mưu trí, cơ động, biến hóa.
  • Tượng hình: Gầy cao, mắt tinh, khéo léo.
  • Điều kiện phát: Đắc địa tại Tý, Dần, Ngọ; được cát tinh trợ giúp.
  • Hung họa: Gặp Kỵ, Sát tinh thì dễ bất ổn tâm lý, suy nhược​.

4. Thái Dương

  • Tính lý: Dương khí, quyền quý, biểu tượng nam giới.
  • Tượng hình: Thân cao, sáng sủa, gương mặt rạng ngời.
  • Điều kiện phát: Miếu địa (Ngọ, Mão), hội cát tinh.
  • Hung họa: Hãm địa hoặc gặp Sát tinh thì chủ mất uy tín, bệnh về mắt.

5. Thái Âm

  • Tính lý: Âm khí, tài tinh, biểu tượng nữ giới.
  • Tượng hình: Mặt tròn, da trắng, mắt đẹp, thanh tao.
  • Điều kiện phát: Miếu vượng, hội cát tinh.
  • Hung họa: Gặp hung tinh thì dễ trầm cảm, yếu đuối, hiếm muộn.

6. Vũ Khúc

  • Tính lý: Kim khí, chủ tài sản, khả năng quản trị.
  • Tượng hình: Cứng rắn, nghiêm nghị, ít nói.
  • Điều kiện phát: Miếu tại Thân, Dậu, hội cát tinh.
  • Hung họa: Gặp Đà La, Hỏa Linh thì keo kiệt, khắc khổ, dễ đơn độc.

7. Thiên Đồng

  • Tính lý: Ôn nhu, phúc tinh, chủ vui vẻ và nhàn hạ.
  • Tượng hình: Mặt tròn, thân phì, nhân hậu.
  • Điều kiện phát: Miếu địa, hội cát tinh như Ân Quang, Thiên Quý.
  • Hung họa: Gặp Hỏa Linh, Đà thì hay gặp hoạn nạn hoặc bệnh tật.

8. Liêm Trinh

  • Tính lý: Hỏa khí, chủ liêm chính, tu hành hoặc quyền lực.
  • Tượng hình: Mặt hồng, mắt sáng, chính trực.
  • Điều kiện phát: Miếu địa, hội Thái Tuế, Hóa Quyền, Quốc Ấn.
  • Hung họa: Hãm địa gặp Sát tinh thì cực đoan, dễ vào tù ra tội, cô độc​.

9. Thiên Tướng

  • Tính lý: Thuộc Thủy, hóa khí là Ấn, chủ về quyền tước, trợ giúp người khác.
  • Tượng hình: Thân thể đầy đặn, ăn nói điềm đạm, có lòng trắc ẩn và chính nghĩa.
  • Điều kiện phát: Miếu địa ở Tí, Ngọ, Dần, Thân. Hội Tả Hữu, Xương Khúc, Hóa Lộc rất tốt.
  • Hung họa: Gặp sát tinh như Hỏa Linh, Kình Dương thì dễ mắc tù tội hoặc chỉ hợp làm thợ, tu hành​.

10. Thiên Lương

  • Tính lý: Thuộc Thổ, chủ phúc đức, che chở, thọ tinh.
  • Tượng hình: Phúc hậu, tướng mạo đoan chính, tính tình nhân từ, thông minh.
  • Điều kiện phát: Miếu địa ở Mão, Hợi, Tý. Đắc cách khi hội Thiên Phủ, Thiên Đồng.
  • Hung họa: Nếu gặp Hỏa Linh, Đà La thì tổn phúc, tiêu sản, nên tu thân dưỡng đức​.

11. Thất Sát

  • Tính lý: Thuộc Kim, chủ quyền lực, biến động mạnh, tinh võ.
  • Tượng hình: Tướng uy nghi, ánh mắt sắc, tính cứng cỏi.
  • Điều kiện phát: Miếu tại Dần, Thân, Tí, Ngọ; hội Khôi Việt, Xương Khúc thì hiển đạt, làm tướng lĩnh.
  • Hung họa: Ở hãm địa, nếu gặp tứ sát tinh thì như ôm hổ ngủ – chủ yểu, cô độc, dễ gặp hình thương, tù tội​​.

12. Phá Quân

  • Tính lý: Thuộc Thủy (có thuyết cho là Kim), chủ biến hóa, phá cách, phiêu bạt, tái thiết.
  • Tượng hình: Dáng bất định, ánh mắt sắc, thường có khí chất lập dị.
  • Điều kiện phát: Tí, Ngọ là tốt, nếu hội Khoa, Quyền, Lộc thì là anh hùng. Người có chí khí mạnh mẽ, táo bạo, tự lập.
  • Hung họa: Hãm địa, gặp Dương Đà Hỏa Linh thì dễ bị thương tổn, cô độc, nên xuất gia hoặc xa quê lập nghiệp

Comments

comments


0 Bình luận

Để lại một bình luận

Avatar placeholder
Chat Zalo

0975566641